Stt | Họ tên tác giả | Tên ấn phẩm | Số cá biệt | Nhà XB | Năm XB | Môn loại |
1 | Bùi Ngọc Oánh | Tâm lý học giới tính và giáo dục giới tính | SDC-00001 | GD | 2008 | 371.081.3 |
2 | Bùi Ngọc Oánh | Tâm lý học giới tính và giáo dục giới tính | SDC-00002 | GD | 2008 | 371.081.3 |
3 | Bùi Ngọc Oánh | Tâm lý học giới tính và giáo dục giới tính | SDC-00003 | GD | 2008 | 371.081.3 |
4 | Huỳnh Văn Sơn | Những băn khoăn của tuổi vị thành niên | SDC-00004 | GD | 2007 | 15 |
5 | Phan Anh | Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 | SDC-00005 | Lao Động | 2009 | 9V |
6 | Phan Anh | Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 | SDC-00006 | Lao Động | 2009 | 9V |
7 | Phan Anh | Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 | SDC-00007 | Lao Động | 2009 | 9V |
8 | Phan Anh | Đường mòn Hồ Chí Minh | SDC-00008 | Lao Động | 2009 | 9V |
9 | Phan Anh | Đường mòn Hồ Chí Minh | SDC-00009 | Lao Động | 2009 | 9V |
10 | Phan Anh | Đường mòn Hồ Chí Minh | SDC-00010 | Lao Động | 2009 | 9V |
11 | Phan Anh | Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam | SDC-00011 | Lao Động | 2009 | 9V |
12 | Phan Anh | Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam | SDC-00012 | Lao Động | 2009 | 9V |
13 | Phan Anh | Toàn quốc kháng chiến 1946 | SDC-00013 | Lao Động | 2009 | 9V |
14 | Phan Anh | Toàn quốc kháng chiến 1946 | SDC-00014 | Lao Động | 2009 | 9V |
15 | Phan Anh | Hiệp định Giơ ne vơ và giải phóng thủ đô 10- 10- 1954 | SDC-00015 | Lao Động | 2009 | 9V |
16 | Phan Anh | Hiệp định Giơ ne vơ và giải phóng thủ đô 10- 10- 1954 | SDC-00016 | Lao Động | 2009 | 9V |
17 | Phan Anh | Hiệp định Giơ ne vơ và giải phóng thủ đô 10- 10- 1954 | SDC-00017 | Lao Động | 2009 | 9V |
18 | Phan Anh | Đại thắng mùa xuân 1975 | SDC-00018 | Lao Động | 2009 | 9V |
19 | Phan Anh | Đại thắng mùa xuân 1975 | SDC-00019 | Lao Động | 2009 | 9V |
20 | Phan Anh | Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh ngày 2 tháng 9 năm 1945 | SDC-00020 | Lao Động | 2009 | 9V |
21 | Phan Anh | Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh ngày 2 tháng 9 năm 1945 | SDC-00021 | Lao Động | 2009 | 9V |
22 | Phan Anh | Cách mạng tháng Tám và Quốc khánh ngày 2 tháng 9 năm 1945 | SDC-00022 | Lao Động | 2009 | 9V |
23 | Phan Anh | Chiến dịch Điện Biên Phủ( 1954) | SDC-00023 | Lao Động | 2009 | 9V |
24 | Phan Anh | Chiến dịch Điện Biên Phủ( 1954) | SDC-00024 | Lao Động | 2009 | 9V |
25 | Phan Anh | Chiến dịch Điện Biên Phủ( 1954) | SDC-00025 | Lao Động | 2009 | 9V |
26 | Phan Anh | Đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ 2 của Mỹ ở Miền Bắc, năm 1972 và hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam | SDC-00026 | Lao Động | 2009 | 9V |
27 | Phan Anh | Đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ 2 của Mỹ ở Miền Bắc, năm 1972 và hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam | SDC-00027 | Lao Động | 2009 | 9V |
28 | Phan Tuyết | Những chuyện kể về Bác Hồ trong lòng đồng bào Miền Nam | SDC-00028 | Lao Động | 2010 | 3K5H |
29 | Phan Tuyết | Những chuyện kể về Bác Hồ với chiến sỹ | SDC-00029 | Lao Động | 2010 | 3K5H |
30 | Nguyễn Văn Khoan | Nhớ lời Bác dạy | SDC-00030 | Lao Động | 2012 | 3K5H |
31 | Nguyễn Văn Khoan | Bác Hồ dạy chúng ta | SDC-00031 | Lao Động | 2012 | 3K5H |
32 | Phan Tuyết | Những chuyện kể về hành trình Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước( 1911- 1941) | SDC-00032 | Lao Động | 2011 | 3K5H |
33 | Phan Tuyết | Những chuyện kể về tình thương của Bác | SDC-00033 | Lao Động | 2010 | 3K5H |
34 | Phan Tuyết | Những chuyện kể về Bác Hồ với nghề Giáo | SDC-00034 | Lao Động | 2010 | 3K5H |
35 | Phan Tuyết | Những chuyện kể về hành trình Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước( 1911- 1941) | SDC-00035 | Lao Động | 2010 | 3K5H |
36 | Phan Tuyết | Những chuyện kể về Bác Hồ với thiếu niên, nhi đồng | SDC-00036 | Lao Động | 2012 | 3K5H |
37 | Phan Tuyết | Những chuyện kể về Bác Hồ trong lòng bạn bè Quốc Tế | SDC-00037 | Lao Động | 2010 | 3K5H |
38 | Văn Tùng | Hồ Chí Minh về giáo dục đạo đức cách mạng cho Đoàn viên, Thanh niên | SDC-00038 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
39 | Nguyễn Vũ | Hồ Chí Minh với ngành Giáo dục | SDC-00039 | Thanh Niên | 2009 | 3K5H |
40 | Nguyễn Sông Lam | 120 bức điện của Chủ Tịch Hồ Chí Minh | SDC-00040 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
41 | Nguyễn Sông Lam | 120 địa danh Hồ Chí Minh | SDC-00041 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
42 | Bùi Đình Phong | Giá trị di sản Hồ Chí Minh trong thời đại ngày nay | SDC-00042 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
43 | Văn Hiền | Những mẩu chuyện làm báo của Bác Hồ | SDC-00043 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
44 | Hồng Khanh | Sáng mãi tình cảm Bác Hồ | SDC-00044 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
45 | Hồng Khanh | Ngôi nhà Bác viết tuyên ngôn độc lập | SDC-00045 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
46 | Trần Đình Ba | Cuộc đời, sự nghiệp văn thơ và tư tưởng của Chủ Tịch Hồ Chí Minh | SDC-00046 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
47 | Sơn Tùng | Bác Hồ biểu tượng mẫu mực của tình yêu thương con người | SDC-00047 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
48 | Trần Đương | Cốt cách Hồ Chí Minh | SDC-00048 | Thanh Niên | 2010 | 3K5H |
49 | Trần Thái Bình | Hồ Chí Minh sự hình thành một nhân cách lớn | SDC-00049 | Trẻ | 2008 | 3K5H5 |
50 | Đoàn Minh Tuấn | Bác Hồ cây đại thọ | SDC-00050 | Trẻ | 2008 | 3K5H5 |
51 | Trần Quân Ngọc | Thư riêng của Bác Hồ | SDC-00051 | Trẻ | 2008 | 3K5H5 |
52 | Trần Quân Ngọc | Thư riêng của Bác Hồ | SDC-00052 | Trẻ | 2008 | 3K5H5 |
53 | Trần Bạch Đằng | Đến với tư tưởng Hồ Chí Minh | SDC-00053 | Trẻ | 2008 | 3K5H5 |
54 | Vũ Kỳ | Bác Hồ viết di chúc | SDC-00054 | Trẻ | 2008 | 3K5H5 |
55 | Vũ Kỳ | Bác Hồ viết di chúc | SDC-00055 | Trẻ | 2008 | 3K5H5 |
56 | Nguyễn Khắc Mai | 100 câu nói về dân chủ của Hồ Chí Minh | SDC-00056 | Trẻ | 2007 | 3K5H5 |
57 | Vũ Kim Yến | Miền Nam luôn ở trong trái tim tôi | SDC-00057 | Văn Hóa Thông Tin | 2010 | 3K5H5 |
58 | Đỗ Hoàng Linh | Nguyễn Sinh Cung - Nguyễn Tất Thành biên niên thời niên thiếu | SDC-00058 | Văn Hóa Thông Tin | 2010 | 3K5H5 |
59 | Bùi Kim Hồng | Bác Hồ chúc mừng năm mới | SDC-00059 | Văn Hóa Thông Tin | 2010 | 3K5H5 |
60 | Trần Đình Ba | Bác Hồ ( những câu nói nổi tiếng những ngày lễ Kỷ niệm- Giải thưởng) | SDC-00060 | Văn Hóa Thông Tin | 2010 | 3K5H5 |
61 | Bảo An | Bác Hồ với Học sinh & Sinh viên | SDC-00061 | Văn Học | 2008 | 3K5H5 |
62 | Đinh Thu Xuân | Bài ca Hồ Chí Minh | SDC-00062 | Công an nhân dân | 2010 | 3K5H5 |
63 | Tạ Hữu Yên | Những chuyện kể về đạo đức Hồ Chí Minh | SDC-00063 | Thanh Niên | 2009 | 3K5H5 |
64 | Hồng Khanh | Chuyện thường ngày của Bác Hồ | SDC-00064 | Thanh Niên | 2009 | 3K5H5 |
65 | Chí Thắng | Danh Ngôn Hồ Chí Minh | SDC-00065 | Thanh Niên | 2009 | 3K5H5 |
66 | Trần Đương | Hồ Chí Minh nhà dự báo thiên tài | SDC-00066 | Thanh Niên | 2009 | 3K5H5 |
67 | Vũ Kỳ | Bác Hồ Viết di chúc | SDC-00067 | Văn Học | 2009 | 3K5H5 |
68 | Nguyễn Thùy Trang | Thời niên thiếu của Bác Hồ | SDC-00068 | Văn Học | 2008 | 3K5H5 |
69 | Nguyễn Văn Khoan | Nguyễn Ái Quốc và vụ án Hồng Kông năm 1931 | SDC-00069 | Văn Học | 2010 | 3K5H5 |
70 | Chu Trọng Huyến | Bác Hồ về thăm quê | SDC-00070 | Văn Học | 2008 | 3K5H5 |
71 | Đặng Minh Dũng | Hồ Chí Minh gương người sáng mãi | SDC-00071 | Văn Học | 2008 | 3K5H5 |
72 | Vũ Kỳ | Người suy nghĩ về tuổi trẻ chúng ta | SDC-00072 | Văn Học | 2009 | 3K5H5 |
73 | Trần Minh Siêu | Di tích của Chủ Tịch Hồ Chí Minh ở Kim Liên | SDC-00073 | Trẻ | 2007 | 3K5H5 |
74 | Hồng Hà | Thời thanh niên của Bác Hồ | SDC-00074 | Thông Tấn | 2007 | 3K5H5 |
75 | Trần Nam Tiến | 79 câu hỏi đáp về hoạt động của Bác Hồ ở nước ngoài (1911 - 1944) | SDC-00075 | Trẻ | 2008 | 3K5H6 |
76 | Trần Đương | Bác Hồ với thanh thiếu nhi Thế Giới | SDC-00076 | Đà Nẵng | 2010 | 3K5H5 |
77 | Trần Đương | Những tháng năm bên Bác | SDC-00077 | Đà Nẵng | 2010 | 3K5H5 |
78 | Trần Đương | Chuyện kể về Bác Hồ với tuổi trẻ Việt Nam | SDC-00078 | Đà Nẵng | 2010 | 3K5H5 |
79 | Nguyễn Việt Hồng | Vụ án Hồng Kông năm 1931 | SDC-00079 | Lao Động | 1999 | 3K5H5 |
80 | Nguyễn Việt Hồng | Vụ án Hồng Kông năm 1931 | SDC-00080 | Lao Động | 1999 | 3K5H5 |
81 | Nguyễn Việt Hồng | Vụ án Hồng Kông năm 1931 | SDC-00081 | Lao Động | 1999 | 3K5H5 |
82 | Trần Văn Thắng | Truyện đạo đức xưa và nay | SDC-00082 | GD. | 2008 | 34(V) |
83 | Trần Văn Thắng | Truyện đạo đức xưa và nay | SDC-00083 | GD. | 2008 | 34(V) |
84 | Trần Văn Thắng | Truyện đạo đức xưa và nay | SDC-00084 | GD. | 2008 | 34(V) |
85 | Trần Văn Thắng | Truyện đạo đức xưa và nay | SDC-00085 | GD. | 2008 | 34(V) |
86 | Trần Văn Thắng | Truyện đạo đức xưa và nay | SDC-00086 | GD. | 2008 | 34(V) |
87 | Trần Văn Thắng | Truyện đạo đức xưa và nay | SDC-00087 | GD. | 2008 | 34(V) |
88 | Phạm Minh Thảo | Vua cờ lau | SDC-00088 | Từ điển bách khoa | 2006 | KV |
89 | Phạm Minh Thảo | Vua cờ lau | SDC-00089 | Từ điển bách khoa | 2006 | KV |
90 | Phạm Minh Thảo | Vua cờ lau | SDC-00090 | Từ điển bách khoa | 2006 | KV |
91 | Phạm Minh Thảo | Lời sấm trên cây gạo | SDC-00091 | Từ điển bách khoa | 2006 | KV |
92 | Phạm Minh Thảo | Lời sấm trên cây gạo | SDC-00092 | Từ điển bách khoa | 2006 | KV |
93 | Phạm Minh Thảo | Lời sấm trên cây gạo | SDC-00093 | Từ điển bách khoa | 2006 | KV |
94 | Phạm Minh Thảo | Đức Thánh Trần | SDC-00094 | Từ điển bách khoa | 2006 | KV |
95 | Đăng Vương Hưng | Mãi mãi tuổi hai mươi | SDC-00095 | Thanh Niên | 2005 | V14 |
96 | Đỗ Thị Hiền Hòa | Hoa cau | SDC-00096 | Văn học | 2005 | V2 |
97 | NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC | Có một tình yêu không nói | SDC-00097 | GD. | 2005 | V2 |
98 | NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC | Một cuộc đua | SDC-00098 | GD. | 2005 | V2 |
99 | NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC | Đường chúng tôi đi | SDC-00099 | GD. | 2005 | V2 |
100 | Nguyễn Trọng Tạo | Ca sỹ mùa hè | SDC-00100 | Lao Động | 1999 | V2 |
101 | Hứa Văn Ân | Truyền thống tôn sư trong đạo | SDC-00101 | Trẻ | 1998 | V |
102 | Nguyễn Huy Tưởng | Lá cờ thêu sáu chữ vàng | SDC-00102 | Văn học | 2000 | V |
103 | Trịnh Đình Bảy | Em yêu tổ quốc Việt Nam | SDC-00103 | Chính trị QG | 2008 | V |
104 | Trịnh Đình Bảy | Em yêu tổ quốc Việt Nam | SDC-00104 | Chính trị QG | 2008 | V |
105 | Nguyễn Thị Việt Nga | Cõng mình qua những cơn mưa | SDC-00105 | Hội nhà văn | 2002 | V |
106 | Tôn Nữ Thu Thủy | Dòng sông và khoảng trời | SDC-00106 | GD. | 2008 | V |
107 | Tôn Nữ Thu Thủy | Dòng sông và khoảng trời | SDC-00107 | GD. | 2008 | V |
108 | Tôn Nữ Thu Thủy | Dòng sông và khoảng trời | SDC-00108 | GD. | 2008 | V |
109 | Văn Tùng | Đội thiếu niên du kích Thành Huế | SDC-00109 | Kim Đồng | 2006 | V |
110 | Phạm Đan Quế | Giai thoại và sấm ký Trạng Trình | SDC-00110 | Văn Nghệ TP. HCM | 2002 | V |
111 | Dương Phong | Truyện kể về lòng cao thượng | SDC-00111 | Hồng Đức | 2016 | K |
112 | Dương Phong | Truyện kể về lòng cao thượng | SDC-00112 | Hồng Đức | 2016 | K |
113 | Dương Phong | Truyện kể về lòng tự tin | SDC-00113 | Hồng Đức | 2016 | K |
114 | Dương Phong | Truyện kể về lòng tự tin | SDC-00114 | Hồng Đức | 2016 | K |
115 | Quang Lân | Truyện kể về tính kiên trì | SDC-00115 | Hồng Đức | 2018 | K |
116 | Quang Lân | Truyện kể về tính kiên trì | SDC-00116 | Hồng Đức | 2018 | K |
117 | Hoàng Thúy | Truyện kể về lòng dũng cảm | SDC-00117 | Hồng Đức | 2019 | KV |
118 | Hoàng Thúy | Truyện kể về lòng dũng cảm | SDC-00118 | Hồng Đức | 2019 | KV |
119 | Hoàng Thúy | Truyện kể về đạo lý lớn trong những câu chuyện nhỏ | SDC-00119 | Hồng Đức | 2016 | KV |
120 | Hoàng Thúy | Truyện kể về đạo lý lớn trong những câu chuyện nhỏ | SDC-00120 | Hồng Đức | 2016 | KV |
121 | Hoàng Thúy | Truyện kể về đạo lý lớn trong những câu chuyện nhỏ | SDC-00121 | Hồng Đức | 2016 | KV |
122 | Hoàng Thúy | Truyện kể về đạo lý lớn trong những câu chuyện nhỏ | SDC-00122 | Hồng Đức | 2016 | KV |
123 | Hoàng Thúy | Truyện kể về những trái tim nhân hậu | SDC-00123 | Hồng Đức | 2019 | K |
124 | Hoàng Thúy | Truyện kể về những trái tim nhân hậu | SDC-00124 | Hồng Đức | 2019 | K |
125 | Dương Phong | Truyện kể về sự thông minh tài trí | SDC-00125 | Hồng Đức | 2016 | K |
126 | Dương Phong | Truyện kể về sự thông minh tài trí | SDC-00126 | Hồng Đức | 2016 | K |
127 | Dương Phong | Truyện kể về những tấm gương đạo đức | SDC-00127 | Hồng Đức | 2016 | K |
128 | Dương Phong | Truyện kể về những tấm gương đạo đức | SDC-00128 | Hồng Đức | 2016 | K |
129 | Dương Phong | Truyện kể về ý chí và nghị lực | SDC-00129 | Hồng Đức | 2016 | K |
130 | Dương Phong | Truyện kể về ý chí và nghị lực | SDC-00130 | Hồng Đức | 2016 | K |
131 | Dương Phong | Truyện kể tinh tự lập | SDC-00131 | Hồng Đức | 2019 | K |
132 | Dương Phong | Truyện kể tinh tự lập | SDC-00132 | Hồng Đức | 2019 | K |
133 | Quang Lân | Truyện kể về sự công bằng | SDC-00133 | Hồng Đức | 2018 | K |
134 | Quang Lân | Truyện kể về sự công bằng | SDC-00134 | Hồng Đức | 2018 | K |
135 | Quang Lân | Truyện kể lòng yêu thương | SDC-00135 | Dân trí | 2018 | V1 |
136 | Quang Lân | Truyện kể lòng yêu thương | SDC-00136 | Dân trí | 2018 | V1 |
137 | Quang Lân | Truyện kể về các Trạng Việt Nam | SDC-00137 | Dân trí | 2018 | KV |
138 | Quang Lân | Truyện kể về các Trạng Việt Nam | SDC-00138 | Dân trí | 2018 | KV |
139 | Quang Lân | Truyện kể về gương hiếu học | SDC-00139 | Dân trí | 2018 | KV |
140 | Quang Lân | Truyện kể về gương hiếu học | SDC-00140 | Dân trí | 2018 | KV |
141 | Huy Tiến | 24 gương hiếu thảo nhị thập tứ hiếu | SDC-00141 | Thanh Hóa | 2017 | KV |
142 | Huy Tiến | 24 gương hiếu thảo nhị thập tứ hiếu | SDC-00142 | Thanh Hóa | 2017 | KV |
143 | Song Giang | Hổ tìm thầy học | SDC-00143 | Văn Học | 2015 | KV |
144 | Song Giang | Hổ tìm thầy học | SDC-00144 | Văn Học | 2015 | KV |
145 | NHIỀU TÁC GIẢ | Những bậc hiền nhân trong lịch sử Việt Nam | SDC-00145 | Lao Động | 2013 | 9V |
146 | NHIỀU TÁC GIẢ | Những bậc hiền nhân trong lịch sử Việt Nam | SDC-00146 | Lao Động | 2013 | 9V |
147 | Hoàng Thúy | Truyện kể về những thói quen tốt | SDC-00147 | Hồng Đức | 2016 | KV |
148 | Hoàng Thúy | Truyện kể về những thói quen tốt | SDC-00148 | Hồng Đức | 2016 | KV |
149 | Song Giang | Gậy ông đập lưng ông | SDC-00149 | Văn Học | 2015 | KV |
150 | Song Giang | Gậy ông đập lưng ông | SDC-00150 | Văn Học | 2015 | KV |